[Latest News][7]

Công nghệ
fitbit
GARMIN
smartwatch
smartwatch fitbit
smartwatch garmin
smartwatch khác
Sức khỏe
tai nghe
Thời trang
tin tuc cong nghe
tintuccongnghe
Ứng dụng

Ad Section

So sánh Smartwatch Huawei Watch 1 - Watch 2 và Watch GT

Thị trường Smartwatch đang là cuộc cạnh tranh của những hãng công nghệ lớn và khá nổi trội ở thời điểm hiện tại đó là Huawei. Với 3 dòng sản phẩm gồm Smartwatch Huawei Watch 1, Watch 2 và Watch GT cùng với những ưu điểm riêng thì đây sẽ là sự lựa chọn phong phú. Để biết mỗi dòng đồng hồ thông minh Huawei có những điểm khác nhau như thế nào thì mời bạn xem qua bài viết bên dưới.


So sánh thông số Smartwatch Huawei Watch 1 - Watch 2 - Watch GT


Huawei Watch 1
Huawei Watch 2
Huawei Watch GT
Thời gian phát hành
Tháng 3 - 2015
Tháng 4 - 2017
Tháng 10 - 2018
Kích thước
42 x 42 x 11.3mm
48.9 x 45 x 12.6mm
46.5 x 46.5 x 10.6mm
Chất liệu vỏ
Thép không gỉ 316L
- Plastic
- Plastic + Thép không gỉ (Huawei Watch 2 Classic)
Kim loại + Plastic + viền gốm Ceramic
SIM
Không
- Nano-sim 4G
- eSim (bản 2018)
Không
Chống nước
IP67 (Tối đa 1m trong 30 phút)
IP68 (Tối đa 1,5m trong 30 phút)
5ATM (áp suất 50m)
Dây đeo
18mm
20mm
22mm
Loại màn hình
Màn hình cảm ứng OLED 16 triệu màu
Màn hình cảm ứng OLED 16 triệu màu
Màn hình cảm ứng OLED 16 triệu màu
Kích thước màn hình
1.4 inch
1.2 inch
1.39 inch
Độ phân giải
400x400 pixel
390 x 390 pixel
454 x 454 pixel
Mặt kính
Kính Sapphire 
Kính cường lực Corning Gorilla 

Màn hình luôn hiển thị (Always-on-Display)
Không
Không
OS
Android Wear
Wear OS
LiteOS
Chipset
Snapdragon 400 (28nm)
Snapdragon Wear 2100

Bộ nhớ trong
4G ROM - 512MB RAM
4G ROM - 768MB RAM
128MB ROM - 16MB RAM
Tương thích
- Android 4.4 +
- iOS 9.0+
- Android 4.4 +
- iOS 9.0+
- Android 4.4 +
- iOS 9.0+
Loa ngoài 
Không
Kết nối Wifi
Wifi 802.11 b/g
Wifi 802.11 b/g/n
Không 
Bluetooth
4.1 BLE
4.1, BLE, EDR
4.2, BLE, EDR
Định vị GPS
Không
A-GPS + GLONASS
GPS + GLONASS + Galileo
NFC
Không
Không
Cảm biến
Gia tốc kế, con quay hồi chuyển, đo nhịp tim, áp kế
Gia tốc kế, con quay hồi chuyển, đo nhịp tim, áp kế, la bàn
Gia tốc kế, con quay hồi chuyển, đo nhịp tim, áp kế, la bàn
Thời lượng pin
- 300 mAh
- Hỗ trợ sạc nhanh 10W
- Thời gian sử dụng: tối đa 48 giờ
- 420 mAh
- Hỗ trợ sạc nhanh 10W
- Thời gian sử dụng: tối đa 48 giờ
- 420mAh
- Thời gian sử dụng: tối đa 14 ngày
Các phiên bản
Silver (2 loại dây thép), Black (dây thép bản to), Gold (dây thép bản to), 3 phiên bản Huawei Watch Jewel cho nữ
Huawei Watch 2, Huawei  Watch bản 4G, Huawei Watch Pro,...
Huawei Watch GT classic (Sport), Huawei Watch GT Active, Huawei Watch GT Elegant








So sánh điểm ưu-nhược điểm của Smartwatch Huawei Watch 1 - Watch 2 - Watch GT

                                                                      
Huawei Watch 1
Huawei Watch 2
Huawei Watch GT
Ưu
- Thiết kế đẹp
- Khả năng nghe gọi trực tiếp trên đồng hồ
- Giá thành rẻ
- Có thể lưu nhạc nghe offline, xem Google Map,...
- Có khả năng gắn sim 4G nghe gọi độc lập
- Wear OS hỗ trợ tốt, nhiều tính năng dễ sử dụng, có thể tải thêm ứng dụng nếu thích
- Thời lượng pin tốt hơn Huawei Watch 1
- Có định vị GPS, hỗ trợ tốt chạy bộ
- Thời lượng pin siêu dài
- Mức giá hợp lý
- Có chống nước 5ATM không sợ đồng hồ vô nước
- Thiết kế đẹp, sang trọng
Nhược
- Dung lượng pin thấp
- Giá cao
- Kích thước to
- LiteOS có ít ứng dụng nên bị hạn chế nhiều tính năng
- Kích thước to

Những bài viết liên quan: Đánh giá đồng hồ thông minh Huawei Watch
                                           Đánh giá đồng hồ thông minh Huawei Watch GT
                                           Đánh giá đồng hồ thông minh Huawei Watch 2
0
phugia
phugia

Has laoreet percipitur ad. Vide interesset in mei, no his legimus verterem. Et nostrum imperdiet nostrum imperdiet appellantur appellantur usu, mnesarchum referrentur. Has laoreet percipitur ad. Vide interesset in mei, no his legimus verterem. Et nostrum imperdiet nostrum imperdiet.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét